goodidea
08-28-2022, 01:36
Xem lịch âm hôm nay 28/8: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 28 tháng 8 năm 2022.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 28/8:
Dương lịch hôm nay là 28/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 2/8.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quư Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.
Ngày Quư Sửu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn v́ sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành b́nh thường.
https://intermati.com/forum/attachment.php?attac hmentid=2103427&stc=1&d=1661650565
Xem lịch âm hôm nay 28/8/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Pḥng, Trực Chấp (Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng răi - Đàn bà hẹp ḥi).
Sao tốt: Nguyệt ân, Măn đức tinh, Tam hợp, Mẫu thương (tốt về cầu tài lộc, khai trương), Thiên ân
Sao xấu: Đại hao, Câu trận
Tuổi hợp: Tam hợp: Tỵ, Dậu - Lục hợp: Tư
Tuổi xung: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hoạt động nên làm: Hầu hết mọi việc đều tốt
Hoạt động không nên làm: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 28/8/2022
Giờ tốt: Dần (3h-5h), Măo (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ xấu: Tư (23h-1h), Sửu (1h-3h), Th́n (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên h́nh. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh căi, kiện tụng.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Xuất hành ngày 28/8/2022:
Ngày xuất hành
Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ư, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông v́ gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 28/8/2022
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
VietBF©sưu tập
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 28/8:
Dương lịch hôm nay là 28/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 2/8.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quư Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.
Ngày Quư Sửu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn v́ sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành b́nh thường.
https://intermati.com/forum/attachment.php?attac hmentid=2103427&stc=1&d=1661650565
Xem lịch âm hôm nay 28/8/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Mộc, Tú Pḥng, Trực Chấp (Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng răi - Đàn bà hẹp ḥi).
Sao tốt: Nguyệt ân, Măn đức tinh, Tam hợp, Mẫu thương (tốt về cầu tài lộc, khai trương), Thiên ân
Sao xấu: Đại hao, Câu trận
Tuổi hợp: Tam hợp: Tỵ, Dậu - Lục hợp: Tư
Tuổi xung: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Hoạt động nên làm: Hầu hết mọi việc đều tốt
Hoạt động không nên làm: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 28/8/2022
Giờ tốt: Dần (3h-5h), Măo (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ xấu: Tư (23h-1h), Sửu (1h-3h), Th́n (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên h́nh. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh căi, kiện tụng.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Xuất hành ngày 28/8/2022:
Ngày xuất hành
Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ư, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông v́ gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 28/8/2022
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
VietBF©sưu tập