goodidea
08-29-2022, 00:22
Xem lịch âm 29/8: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 29 tháng 8 năm 2022.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 29/8
Dương lịch hôm nay là 29/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 3/8.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.
Ngày Giáp Dần - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất ḥa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
https://intermati.com/forum/attachment.php?attac hmentid=2103773&stc=1&d=1661732517
Xem lịch âm hôm nay 29/8/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thuỷ, Tú Tâm, Trực Phá (Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ).
Sao tốt: Thiên đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Giải thần, Thanh long
Sao xấu: Kiếp sát, Hoàng sa
Tuổi hợp: Ngọ, Tuất - Lục hợp: Hợi
Tuổi xung: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tư
Hoạt động nên làm: Làm việc thiện
Hoạt động không nên làm: Kỵ giao dịch, kư kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 29/8/2022
Giờ tốt: Tư (23h-1h), Sửu (1h-3h), Th́n (7h-9h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ xấu: Dần (3h-5h), Măo (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hắc đạo Thiên h́nh. Rất kỵ kiện tụng
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh căi, kiện tụng
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín)
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ
Xuất hành ngày 29/8/2022
Ngày xuất hành
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quư nhân phù trợ, sở cầu như ư.
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông v́ gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 29/8/2022
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
VietBF©sưu tập
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 29/8
Dương lịch hôm nay là 29/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 3/8.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.
Ngày Giáp Dần - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất ḥa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
https://intermati.com/forum/attachment.php?attac hmentid=2103773&stc=1&d=1661732517
Xem lịch âm hôm nay 29/8/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thuỷ, Tú Tâm, Trực Phá (Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ).
Sao tốt: Thiên đức, Thiên phúc, Nguyệt không, Giải thần, Thanh long
Sao xấu: Kiếp sát, Hoàng sa
Tuổi hợp: Ngọ, Tuất - Lục hợp: Hợi
Tuổi xung: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tư
Hoạt động nên làm: Làm việc thiện
Hoạt động không nên làm: Kỵ giao dịch, kư kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 29/8/2022
Giờ tốt: Tư (23h-1h), Sửu (1h-3h), Th́n (7h-9h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Giờ xấu: Dần (3h-5h), Măo (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hắc đạo Thiên h́nh. Rất kỵ kiện tụng
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh căi, kiện tụng
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín)
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ
Xuất hành ngày 29/8/2022
Ngày xuất hành
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quư nhân phù trợ, sở cầu như ư.
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông v́ gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 29/8/2022
Giờ Tư (23h-1h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Măo (5h-7h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Th́n (7h-9h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
VietBF©sưu tập