PDA

View Full Version : Ư nghĩa các thông số trên vỏ container không phải ai cũng biết


Cupcake01
09-04-2023, 00:00
Trên vỏ mỗi container sẽ luôn có nhiều thông số, mang ư nghĩa khác nhau.

Ư nghĩa các thông số trên vỏ container

Mă chủ sở hữu container

Trên container bạn thường nh́n thấy 4 chữ cái được in hoa, ví dụ COLU, trong đó, 3 chữ COL được gọi là tiếp đầu ngữ được chủ sở hữu container đăng kư với cơ quản quản lư trực tiếp là Cục Container quốc tế BIC; Chữ U là kư hiệu loại thiết bị trong container. Chúng ta thường gặp kư hiệu U, ngoài ra c̣n có J và Z.

U: container chở hàng

J: thiết bị có thể tháo rời của container chở hàng

Z: đầu kéo hoặc mooc

https://www.intermati.com/forum/attachment.php?attac hmentid=2265898&stc=1&d=1693785618
Ảnh minh họa

Số seri cont (serial number)

Đây được gọi là số container gồm 6 chữ số do chủ container tự đặt ra với quy ước không được trùng tên với container khác - mỗi số chỉ được dùng một lần duy nhất.

Chữ số kiểm tra container

Là số đứng sau các dăy số seri của cont. Đặc điểm của số này là được in và đóng khung trên cont, mục đích nhằm hạn chế t́nh trạng trùng lặp số container v́ khi check trên hệ thống sẽ khác với thực tế.

Loại container

Đây là ḍng các chữ số ở dưới dăy số seri cont. VD: 22G1, 45R1, 22T6…

Mă kích thước: 2 kư tự (chữ cái hoặc chữ số). Kư tự thứ nhất biểu thị chiều dài container. Kư tự thứ hai biểu thị chiều rộng và chiều cao container.

Mă kiểu: 2 kư tự. Kư tự thứ nhất cho biết kiểu container. Kư hiệu chữ cái trong loại cont được chia thành các nhóm: G, T, R, L…(G: Container thường; R: Container lạnh; U: Container có thể mở nắp; T: Container bồn).

Kư tự thứ hai biểu thị đặc tính chính liên quan đến container. Chữ số sau kư hiệu chữ thường gặp nếu là 0 có thể mở 1 hoặc 2 đầu; nếu là 1 th́ có cửa thông gió ở trên.

Các thông số khai báo hải quan
Ḍng kích thước và mă kiểu container này bạn sẽ nh́n thấy bên dưới cont thể hiện các thông số sau:

MAX. GROSS: Tổng trọng lượng tối đa cho phép của container, tính cả khi đă đóng hàng (bao gồm cả các vật dụng đă chèn lót trong cont)

TARE: Trọng lượng tịnh của vỏ container.

NET: Trọng lượng hàng tối đa đóng vào container.

CU.CAP: Số khối trong cont

VietBF@ Sưu tập