tonny_thuong
10-04-2011, 23:41
Sau 14 tháng chờ đợi, Apple đă khiến không ít người thất vọng khi chỉ tung ra iPhone 4S, phiên bản mở rộng của iPhone 4, thay v́ 1 phiên bản mới hoàn toàn. Vậy iPhone 4S có ǵ khác so với iPhone 4? Cùng so sánh qua bài viết dưới đây. Thật khó để nhận ra sự khác biệt về kiểu dáng giữa iPhone 4 và iPhone 4S, ngoại trừ cấu h́nh bên trong của iphone 4S được nâng cấp lên mạnh mẽ hơn so với iPhone 4. Hăy thử làm 1 phép so sánh để t́m hiểu sự khác biệt giữa 2 phiên bản này.
http://dantri4.vcmedia.vn/tI0YUx18mEaF5kMsGHJ/Image/2011/10/iPhone4vsiPhone4S_68 4df.jpg
Khó có thể nhận ra sự khác biệt giữa iPhone 4S (trái) và iPhone 4
iPhone 4S iPhone 4 Giá bán (Kèm hợp đồng) 199 USD, 299 USD và 399 USD tương ứng cho phiên bản bộ nhớ 16GB, 32GB và 64GB 99 USD cho phiên bản 8GB, 199USD và 299 USD cho phiên bản 16 và 32 GB Vi xử lư Apple A5 lơi kép Apple A4 lơi đơn Màn h́nh hiển thị Màn h́nh 3,5 inch, độ phân giải 960x640 Màn h́nh 3,5 inch, độ phân giải 960x640 Camera sau 8 megapixel, với khả năng tự động lấy nét và flash 5 megapixel, tự động lấy nét và flash Camera phụ ở trước VGA, khả năng quay video 30 khung h́nh/giây VGA Quay phim Chuẩn HD 1080p, 30 khung h́nh/giây Chuẩn HD 720p, 30 khung h́nh/giây Nhà mạng cung cấp Kết hợp cả GSM và CDMA Phân biện riêng rẻ phiên bản GSM và CDMA Kết nối Bluetooth 4.0, wifi chuẩn n, 3G Wifi chuẩn n, 3G Cảm biến định hướng Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển Tính năng gọi điện FaceTime Có Có Chuẩn SIM sử dụng MicroSIM MicroSIM Thời lượng pin Hơn 8 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 6 giờ duyệt web bằng 3G, 9 giờ nếu sử dụng Wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim 7 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 10 giờ duyệt web trên wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim Khối lượng 140 gram 137 gram Kích thước 115,2 x 58,6 x 9,3mm 115,2 x 58,6 x 9,3 mm
T.Thủy
theo dt
http://dantri4.vcmedia.vn/tI0YUx18mEaF5kMsGHJ/Image/2011/10/iPhone4vsiPhone4S_68 4df.jpg
Khó có thể nhận ra sự khác biệt giữa iPhone 4S (trái) và iPhone 4
iPhone 4S iPhone 4 Giá bán (Kèm hợp đồng) 199 USD, 299 USD và 399 USD tương ứng cho phiên bản bộ nhớ 16GB, 32GB và 64GB 99 USD cho phiên bản 8GB, 199USD và 299 USD cho phiên bản 16 và 32 GB Vi xử lư Apple A5 lơi kép Apple A4 lơi đơn Màn h́nh hiển thị Màn h́nh 3,5 inch, độ phân giải 960x640 Màn h́nh 3,5 inch, độ phân giải 960x640 Camera sau 8 megapixel, với khả năng tự động lấy nét và flash 5 megapixel, tự động lấy nét và flash Camera phụ ở trước VGA, khả năng quay video 30 khung h́nh/giây VGA Quay phim Chuẩn HD 1080p, 30 khung h́nh/giây Chuẩn HD 720p, 30 khung h́nh/giây Nhà mạng cung cấp Kết hợp cả GSM và CDMA Phân biện riêng rẻ phiên bản GSM và CDMA Kết nối Bluetooth 4.0, wifi chuẩn n, 3G Wifi chuẩn n, 3G Cảm biến định hướng Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển Tính năng gọi điện FaceTime Có Có Chuẩn SIM sử dụng MicroSIM MicroSIM Thời lượng pin Hơn 8 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 6 giờ duyệt web bằng 3G, 9 giờ nếu sử dụng Wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim 7 giờ đàm thoại trên 3G, 14 giờ đàm thoại trên 2G, 10 giờ duyệt web trên wifi, 40 giờ nghe nhạc và 10 giờ xem phim Khối lượng 140 gram 137 gram Kích thước 115,2 x 58,6 x 9,3mm 115,2 x 58,6 x 9,3 mm
T.Thủy
theo dt