Hanna
01-15-2012, 13:57
Mới đây Cơ Quan An Toŕn Thực phẩm vŕ Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) đă từ chối, không cho nhập cảng vŕo Hoa Kỳ, 27 lô hŕng mŕ phần lớn lŕ thực phẩm đă chế biến, sản xuất từ Việt Nam vě lư do thiếu an toŕn cho sức khỏe.
Những loại thực phẩm nŕy không chỉ nhập cảng vŕo Bắc Mỹ ( Hoa Kỳ vŕ Canada ) mŕ cňn được nhập cảng vŕo tất cả những quốc gia nơi có người Việt Tị Nạn sinh sống như những nước tại Âu châu, Nhật, Úc, v.v...
Dưới đây lŕ danh sách các công ty vŕ địa chỉ, các loại thực phẩm bị FDA từ chối nhập cảng vŕo Hoa Kỳ, lư do vi phạm các điều khoản quy định về an toŕn dược-thực phẩm.
1- Aquatic Products Trading Company, Tôm đông lạnh cỡ lớn có đầu, trộn lẫn các chất dơ bẩn vŕ độc tố có hại cho sức khỏe (FILTHY, SALMONELLA), vi phạm các điều khoản 601(b), 801(a)(3), 402(a)(3), 402(a)(1)
2- Mai Linh Private Enterprise, Vũng Tŕu, Thịt cua đông lạnh, có hóa chất phụ gia chloramphenicol (CHLORAMP) không an toŕn cho sức khỏe, điều khoản 402(a)(2)(c) (i), 801(a)(3), theo định nghĩa của điều 21 U.S...C. 348;
3- Batri Seafood Factory, Bến Tre, Chả cua đông lạnh, có hóa chất phụ gia chloramphenicol không an toŕn cho sức khỏe, điều khoản 402(a)(2)(c) (i), 801(a)(3), theo định nghĩa của điều 21 U.S.C. 348;
4- Nam Hai Company Ltd, có 2 sản phẩm vi phạm:
a) Thịt cua nấu chín đông lạnh, có trộn lẫn độc tố gây ngộ độc, độc chất salmonella vŕ hóa chất phụ gia chloramphenol (POISONOUS, CHLORAMP, SALMONELLA,) gây tai hại cho sức khỏe, vi phạm các điều khoản 402 (a) (1), 801(a)(3), 601(a), 402(a)(2)(c) (i), 402(a)(1) theo định nghĩa của luật 21 U.S.C. 348;
b) Lươn đông lạnh, có độc chất salmonella, vŕ nhăn ghi giả mạo (FALSE, SALMONELLA,) một loại sản phẩm khác gây hiểu lầm cho người tięu thụ, vi phạm các điều khoản 403(a)(3), 801(a)(3), 502 (a), 402 (a) (1);
5- ACECOOK VIETNAM CO...., LTD, Mě lẩu Thái có hương vị hải sản, chế biến có lẫn lộn các chất dơ bẩn vŕ không ghi các thŕnh phần cấu tạo nęn sản phẩm (LIST INGRE, FILTHY,) vi phạm các điều khoản 403 (i) ( 2), 801 (a) (3), 601 (b) 402 (a) (3);
6- Olam Vietnam Ltd, thị xă Gia Nghĩa, có 7 lô hŕng bị ngăn chặn gồm Tięu đen nguyęn hạt vŕ Tięu đen xay đều có chứa độc chất Salmonella, vi phạm các điều khoản 402 (a) (1), 801 (a) (3);
7- Don Nguyen, 3 sản phẩm thô lŕ Đậu khấu (Cardamon), Cam thảo (Licorice) vŕ Quế (Cinnamon) ghi sai nhăn về hěnh thức vŕ nội dung được quy định theo các điều khoản 4(a), 801(a)(3);
8- Van Nhu Seafoods Limited Company (VN Seafoods Co.), Nha Trang, Cá sňng ngân (Mackerel) cắt khúc đông lạnh, chế biến dơ bẩn, lẫn lộn các chất hỗn tạp, điều khoản vi phạm 601(b), 801(a), 402(a)(3);
9- Nam Phong Trading Co, Tięu bột chứa độc chất Salmonella, theo điều khoản 402 (a) (1), 801 (a) (3);
10- Lucky Shing Enterprise Co Ltd, Bột ngũ cốc ăn liền vi phạm rất nhiều điều khoản bị nghięm cấm gồm có: Thiếu thông tin đầy đủ (NOT LISTED) về sản phẩm theo đňi hỏi của các điều 502 (o), 801 (a) (3), 510 (j), 510 (k);
Không ghi thŕnh tố gây rủi ro bệnh tật hiện diện trong sản phẩm dưỡng sinh (UNSFDIETLB) , theo các điều 402 (f) (1) (A);
Thực phẩm dưỡng sinh nầy (được coi) lŕ một loại dược phẩm mới nhưng CHƯA có đơn xin thử nghiệm để được chấp thuận (UNAPPROVED, ) theo điều 505 (a);
11- Nhan Hoa Co., Ltd, Cá đông lạnh, chứa độc tố Salmonella, vi phạm điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
12- United Seafood Packer Co. Ltd, Thịt (Fillet) cá lưỡi kiếm đông lạnh, chứa độc chất gây ngộ độc (poisonous), vi phạm điều khoản 402 (a) (1), 801 (a) (3), 601 (a);
13- Seapimex Vietnam, có 7 lô hŕng về Chả cua đông lạnh, có hóa chất phụ gia Chloramphenol không an toŕn sức khỏe theo định nghĩa của điều luật 21 U.S.C. 348, vi phạm các điều khoản 402 (a) (2) (c) (i), 801 (a) (3);
14- MY THANH CO., LTD, có 5 lô hŕng gồm 4 sản phẩm:
Cá hồng snapper (?) đông lạnh bị từ chối nhập cảng, vi phạm các điều:
Nhăn sai (LABELING) về vị trí, hěnh thức vŕ nội dung theo điều 4 (a), 801 (a) (3);
Dưa muối vŕ Nước chấm chay (nước tương: Vegetarian dipping sause) có các vi phạm:
Không đăng kư lŕ loại sản phẩm đóng hộp có độ acid thấp (NEEDS FCE) theo đňi hỏi của điều luật 21 CFR 801.25 (c) (1) hoặc 801.35 (c) (1), vi phạm điều 402 (a) (4), 801 (a) (3);
Không ghi chú thông tin về tiến trěnh sản xuất (NO PROCESS,) theo đňi hỏi của điều luật 21 CFR 801.25 (c) (2) hoặc 801.35 (c) (2), vi phạm điều 402 (a) (4), 801 (a) (3);
Cá sňng ngâm muối (mắm cá sňng) vi phạm:
Độc chất Histamine vượt quá liều lượng chấp nhận, gây hại cho sức khỏe theo các điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
Sản phẩm dơ bẩn, có chứa các chất dơ bẩn hỗn tạp (FILTHY) theo các điều 601 (b), 801 (a) (3), 402 (a) (3);
15- Kien Giang Ltd, t/p HCM, có 2 sản phẩm lŕ Cá nhồng (barracuda) vŕ cá mang giổ (?, Perch,) đông lạnh, dơ bẩn, trong sản phẩm có tạp chất vi phạm các điều 601 (b), 801 (a) (3), 402 (a) (3);
16- Vinh Sam Private Trade Trade Enterprise, Tuy Hňa, Cá lưỡi kiếm tươi, có độc tố gây ngộ độc, vi phạm các điều 402 (a) (1), 801 (a) (3), 601 (a);
17- Tu Hung Trading Company aka Doanh Nghiep Tntm Tu Hung, có 3 sản phẩm:
a) Bánh hạnh nhân, nhăn không ghi các thŕnh phần nguyęn liệu tạo nęn sản phẩm (LIST INGRE,) vi phạm các điều 403 (i) (2), 801 (a) (3);
b) Bánh chay: Không đủ phẩm chất (STD QUALITY,) như được ghi tręn nhăn, vi phạm điều 403 (h) (1), 801 (a) (3)
Nhăn hiệu giả mạo (FALSE,) không ghi đúng nguyęn liệu hay ghi sai lạc gây nhầm lẫn cho người tięu thụ, vi phạm điều 502 (a), 801 (a) (3);
c) Bánh tráng mč: Không ghi đúng tęn theo định nghĩa, tính chất vŕ tięu chuẩn của sản phẩm (STD IDENT,) theo điều 401, do đó vi phạm các điều 403 (g) (1), 801 (a) (3);
Nhăn hiệu không ghi các tố chất chính yếu gây dị ứng (ALLERGEN,) hiện diện trong sản phẩm theo đňi hỏi của các điều 403 (w), 403 (w) (1), 801 (a) (3);
18- Trung Nguyen Coffee Enterprise (Cŕ phę Trung Nguyęn), Cŕ phę bột uống liền "3 in 1" (túi có 20 gói), đă vi phạm các điều:
Không ghi thŕnh phần nguyęn liệu tạo ra sản phẩm (LIST INGRE,) 403 (i) (2) ;
Nhăn hiệu giả mạo hay ghi chú sai lạc (FALSE,) vi phạm các điều 403 (a) (1), 801 (a) (3), 502 (a) ;
Sản phẩm không cung cấp đầy đủ thông tin về các thŕnh phần dinh dưỡng vŕ chất béo (TRANSFAT,) có trong sản phẩm theo đňi hỏi của điều 21 CRF 101.9 (c), vi phạm điều 403 (q), 801 (a) (3);
19- Dragon Waves Frozen Food Factory Co. Ltd, Nha Trang, Cá ngừ (cắt thŕnh từng miếng) đông lạnh, sản phẩm dơ bẩn, nhiều tạp chất gây ngộ độc, cůng với độc chất Histamine vượt quá liều lượng chấp nhận, vi phạm các điều 402 (a) (1), 402 (a) (3), 601 (b), vŕ 801 (a) (3);
20- Thang Loi Frozen Food Enterprise, Tôm đông lạnh, có độc chất Salmonella, vi phạm điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
21- Hai Dang International Trading Services Co. Ltd, t/p HCM, hóa chất hay dược liệu Lidocaine (důng trong thực phẩm [?], có thŕnh phần hóa học lŕ C14H22N2O,) đă vi phạm 2 điều:
Không liệt kę thông tin đầy đủ về sản phẩm (NOT LISTED,) theo đňi hỏi của các điều 502 (o), 801 (a) (3), 510 (j), hoặc 510 (k);
Dược liệu mới chưa xin phép kiểm nghiệm để được chấp thuận xử dụng (UNAPPROVED, ) vi phạm điều 505 (a), 801 (a) (3);
22- Chinh Dat Co., Ltd, Bao tử cá sấy khô, sản phẩm dơ bẩn, nhiều tạp chất, vi phạm các điều 402 (a) (3),601 (b), vŕ 801 (a) (3);
23- Vinh Hiep Co., Ltd, t/p HCM, có 2 sản phẩm:
Thịt hŕo (ngęu, sň) hấp chín đông lạnh, vŕ Mực đông lạnh, lŕ các sản phẩm dơ bẩn, nhiều tạp chất, vi phạm các điều 402(a)(3), 601(b), vŕ 801(a)(3);
24- Vifaco Nong Hai San-Xay, thịt ốc hấp chín đông lạnh, chứa độc chất Salmonella, vi phạm điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
25- Vuong Kim Long Co. Ltd, có 3 sản phẩm về bún khô, loại đặc biệt, sợi lớn, sợi nhỏ, sản phẩm dơ bẩn vŕ loại phẩm mŕu không an toŕn, vi phạm các điều 601(b), 801(a)(3), 402(a)(3), 402(c), 501(a)(4)(B).
Tręn đây chỉ liệt kę điển hěnh một số công ty, một số sản thực phẩm bị từ chối nhập cảng vŕo Hoa Kỳ nội trong năm mŕ thôi. Cňn bao nhięu công ty khác, bao nhięu sản phẩm khác đă "lọt sŕng" trước đó vŕ sau nầy? Cňn bao nhięu sản phẩm từ Việt Nam đă vượt ra ''biển lớn" vŕo Canada , Âu châu, Nhật, Úc v.v... vŕ v.v...? Bao nhięu triệu tấn thực phẩm có các chất độc hại đă "nằm vůng" (vŕ hoŕnh hŕnh) trong bao tử người Việt sống ở nước ngoŕi vŕ tất nhięn cả vŕ người dân trong nước?
Thỉnh thoảng trong nước, báo chí có loan tin học sinh, công nhân hay người dân běnh thường, thấp cổ bé miệng bị ngộ độc thức ăn, nhưng không thấy thống kę số người ngộ độc hay tử vong. Těnh trạng thông tin hay thống kę nầy đối người Việt sống ở nước ngoŕi tręn toŕn thế giới lại cŕng hiếm hoi, có thể nói lŕ hầu như chưa nghe thấy (vě không ai thông báo hay loan tin chứ không hẳn lŕ không có).
Thongtinberlin
Những loại thực phẩm nŕy không chỉ nhập cảng vŕo Bắc Mỹ ( Hoa Kỳ vŕ Canada ) mŕ cňn được nhập cảng vŕo tất cả những quốc gia nơi có người Việt Tị Nạn sinh sống như những nước tại Âu châu, Nhật, Úc, v.v...
Dưới đây lŕ danh sách các công ty vŕ địa chỉ, các loại thực phẩm bị FDA từ chối nhập cảng vŕo Hoa Kỳ, lư do vi phạm các điều khoản quy định về an toŕn dược-thực phẩm.
1- Aquatic Products Trading Company, Tôm đông lạnh cỡ lớn có đầu, trộn lẫn các chất dơ bẩn vŕ độc tố có hại cho sức khỏe (FILTHY, SALMONELLA), vi phạm các điều khoản 601(b), 801(a)(3), 402(a)(3), 402(a)(1)
2- Mai Linh Private Enterprise, Vũng Tŕu, Thịt cua đông lạnh, có hóa chất phụ gia chloramphenicol (CHLORAMP) không an toŕn cho sức khỏe, điều khoản 402(a)(2)(c) (i), 801(a)(3), theo định nghĩa của điều 21 U.S...C. 348;
3- Batri Seafood Factory, Bến Tre, Chả cua đông lạnh, có hóa chất phụ gia chloramphenicol không an toŕn cho sức khỏe, điều khoản 402(a)(2)(c) (i), 801(a)(3), theo định nghĩa của điều 21 U.S.C. 348;
4- Nam Hai Company Ltd, có 2 sản phẩm vi phạm:
a) Thịt cua nấu chín đông lạnh, có trộn lẫn độc tố gây ngộ độc, độc chất salmonella vŕ hóa chất phụ gia chloramphenol (POISONOUS, CHLORAMP, SALMONELLA,) gây tai hại cho sức khỏe, vi phạm các điều khoản 402 (a) (1), 801(a)(3), 601(a), 402(a)(2)(c) (i), 402(a)(1) theo định nghĩa của luật 21 U.S.C. 348;
b) Lươn đông lạnh, có độc chất salmonella, vŕ nhăn ghi giả mạo (FALSE, SALMONELLA,) một loại sản phẩm khác gây hiểu lầm cho người tięu thụ, vi phạm các điều khoản 403(a)(3), 801(a)(3), 502 (a), 402 (a) (1);
5- ACECOOK VIETNAM CO...., LTD, Mě lẩu Thái có hương vị hải sản, chế biến có lẫn lộn các chất dơ bẩn vŕ không ghi các thŕnh phần cấu tạo nęn sản phẩm (LIST INGRE, FILTHY,) vi phạm các điều khoản 403 (i) ( 2), 801 (a) (3), 601 (b) 402 (a) (3);
6- Olam Vietnam Ltd, thị xă Gia Nghĩa, có 7 lô hŕng bị ngăn chặn gồm Tięu đen nguyęn hạt vŕ Tięu đen xay đều có chứa độc chất Salmonella, vi phạm các điều khoản 402 (a) (1), 801 (a) (3);
7- Don Nguyen, 3 sản phẩm thô lŕ Đậu khấu (Cardamon), Cam thảo (Licorice) vŕ Quế (Cinnamon) ghi sai nhăn về hěnh thức vŕ nội dung được quy định theo các điều khoản 4(a), 801(a)(3);
8- Van Nhu Seafoods Limited Company (VN Seafoods Co.), Nha Trang, Cá sňng ngân (Mackerel) cắt khúc đông lạnh, chế biến dơ bẩn, lẫn lộn các chất hỗn tạp, điều khoản vi phạm 601(b), 801(a), 402(a)(3);
9- Nam Phong Trading Co, Tięu bột chứa độc chất Salmonella, theo điều khoản 402 (a) (1), 801 (a) (3);
10- Lucky Shing Enterprise Co Ltd, Bột ngũ cốc ăn liền vi phạm rất nhiều điều khoản bị nghięm cấm gồm có: Thiếu thông tin đầy đủ (NOT LISTED) về sản phẩm theo đňi hỏi của các điều 502 (o), 801 (a) (3), 510 (j), 510 (k);
Không ghi thŕnh tố gây rủi ro bệnh tật hiện diện trong sản phẩm dưỡng sinh (UNSFDIETLB) , theo các điều 402 (f) (1) (A);
Thực phẩm dưỡng sinh nầy (được coi) lŕ một loại dược phẩm mới nhưng CHƯA có đơn xin thử nghiệm để được chấp thuận (UNAPPROVED, ) theo điều 505 (a);
11- Nhan Hoa Co., Ltd, Cá đông lạnh, chứa độc tố Salmonella, vi phạm điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
12- United Seafood Packer Co. Ltd, Thịt (Fillet) cá lưỡi kiếm đông lạnh, chứa độc chất gây ngộ độc (poisonous), vi phạm điều khoản 402 (a) (1), 801 (a) (3), 601 (a);
13- Seapimex Vietnam, có 7 lô hŕng về Chả cua đông lạnh, có hóa chất phụ gia Chloramphenol không an toŕn sức khỏe theo định nghĩa của điều luật 21 U.S.C. 348, vi phạm các điều khoản 402 (a) (2) (c) (i), 801 (a) (3);
14- MY THANH CO., LTD, có 5 lô hŕng gồm 4 sản phẩm:
Cá hồng snapper (?) đông lạnh bị từ chối nhập cảng, vi phạm các điều:
Nhăn sai (LABELING) về vị trí, hěnh thức vŕ nội dung theo điều 4 (a), 801 (a) (3);
Dưa muối vŕ Nước chấm chay (nước tương: Vegetarian dipping sause) có các vi phạm:
Không đăng kư lŕ loại sản phẩm đóng hộp có độ acid thấp (NEEDS FCE) theo đňi hỏi của điều luật 21 CFR 801.25 (c) (1) hoặc 801.35 (c) (1), vi phạm điều 402 (a) (4), 801 (a) (3);
Không ghi chú thông tin về tiến trěnh sản xuất (NO PROCESS,) theo đňi hỏi của điều luật 21 CFR 801.25 (c) (2) hoặc 801.35 (c) (2), vi phạm điều 402 (a) (4), 801 (a) (3);
Cá sňng ngâm muối (mắm cá sňng) vi phạm:
Độc chất Histamine vượt quá liều lượng chấp nhận, gây hại cho sức khỏe theo các điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
Sản phẩm dơ bẩn, có chứa các chất dơ bẩn hỗn tạp (FILTHY) theo các điều 601 (b), 801 (a) (3), 402 (a) (3);
15- Kien Giang Ltd, t/p HCM, có 2 sản phẩm lŕ Cá nhồng (barracuda) vŕ cá mang giổ (?, Perch,) đông lạnh, dơ bẩn, trong sản phẩm có tạp chất vi phạm các điều 601 (b), 801 (a) (3), 402 (a) (3);
16- Vinh Sam Private Trade Trade Enterprise, Tuy Hňa, Cá lưỡi kiếm tươi, có độc tố gây ngộ độc, vi phạm các điều 402 (a) (1), 801 (a) (3), 601 (a);
17- Tu Hung Trading Company aka Doanh Nghiep Tntm Tu Hung, có 3 sản phẩm:
a) Bánh hạnh nhân, nhăn không ghi các thŕnh phần nguyęn liệu tạo nęn sản phẩm (LIST INGRE,) vi phạm các điều 403 (i) (2), 801 (a) (3);
b) Bánh chay: Không đủ phẩm chất (STD QUALITY,) như được ghi tręn nhăn, vi phạm điều 403 (h) (1), 801 (a) (3)
Nhăn hiệu giả mạo (FALSE,) không ghi đúng nguyęn liệu hay ghi sai lạc gây nhầm lẫn cho người tięu thụ, vi phạm điều 502 (a), 801 (a) (3);
c) Bánh tráng mč: Không ghi đúng tęn theo định nghĩa, tính chất vŕ tięu chuẩn của sản phẩm (STD IDENT,) theo điều 401, do đó vi phạm các điều 403 (g) (1), 801 (a) (3);
Nhăn hiệu không ghi các tố chất chính yếu gây dị ứng (ALLERGEN,) hiện diện trong sản phẩm theo đňi hỏi của các điều 403 (w), 403 (w) (1), 801 (a) (3);
18- Trung Nguyen Coffee Enterprise (Cŕ phę Trung Nguyęn), Cŕ phę bột uống liền "3 in 1" (túi có 20 gói), đă vi phạm các điều:
Không ghi thŕnh phần nguyęn liệu tạo ra sản phẩm (LIST INGRE,) 403 (i) (2) ;
Nhăn hiệu giả mạo hay ghi chú sai lạc (FALSE,) vi phạm các điều 403 (a) (1), 801 (a) (3), 502 (a) ;
Sản phẩm không cung cấp đầy đủ thông tin về các thŕnh phần dinh dưỡng vŕ chất béo (TRANSFAT,) có trong sản phẩm theo đňi hỏi của điều 21 CRF 101.9 (c), vi phạm điều 403 (q), 801 (a) (3);
19- Dragon Waves Frozen Food Factory Co. Ltd, Nha Trang, Cá ngừ (cắt thŕnh từng miếng) đông lạnh, sản phẩm dơ bẩn, nhiều tạp chất gây ngộ độc, cůng với độc chất Histamine vượt quá liều lượng chấp nhận, vi phạm các điều 402 (a) (1), 402 (a) (3), 601 (b), vŕ 801 (a) (3);
20- Thang Loi Frozen Food Enterprise, Tôm đông lạnh, có độc chất Salmonella, vi phạm điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
21- Hai Dang International Trading Services Co. Ltd, t/p HCM, hóa chất hay dược liệu Lidocaine (důng trong thực phẩm [?], có thŕnh phần hóa học lŕ C14H22N2O,) đă vi phạm 2 điều:
Không liệt kę thông tin đầy đủ về sản phẩm (NOT LISTED,) theo đňi hỏi của các điều 502 (o), 801 (a) (3), 510 (j), hoặc 510 (k);
Dược liệu mới chưa xin phép kiểm nghiệm để được chấp thuận xử dụng (UNAPPROVED, ) vi phạm điều 505 (a), 801 (a) (3);
22- Chinh Dat Co., Ltd, Bao tử cá sấy khô, sản phẩm dơ bẩn, nhiều tạp chất, vi phạm các điều 402 (a) (3),601 (b), vŕ 801 (a) (3);
23- Vinh Hiep Co., Ltd, t/p HCM, có 2 sản phẩm:
Thịt hŕo (ngęu, sň) hấp chín đông lạnh, vŕ Mực đông lạnh, lŕ các sản phẩm dơ bẩn, nhiều tạp chất, vi phạm các điều 402(a)(3), 601(b), vŕ 801(a)(3);
24- Vifaco Nong Hai San-Xay, thịt ốc hấp chín đông lạnh, chứa độc chất Salmonella, vi phạm điều 402 (a) (1), 801 (a) (3);
25- Vuong Kim Long Co. Ltd, có 3 sản phẩm về bún khô, loại đặc biệt, sợi lớn, sợi nhỏ, sản phẩm dơ bẩn vŕ loại phẩm mŕu không an toŕn, vi phạm các điều 601(b), 801(a)(3), 402(a)(3), 402(c), 501(a)(4)(B).
Tręn đây chỉ liệt kę điển hěnh một số công ty, một số sản thực phẩm bị từ chối nhập cảng vŕo Hoa Kỳ nội trong năm mŕ thôi. Cňn bao nhięu công ty khác, bao nhięu sản phẩm khác đă "lọt sŕng" trước đó vŕ sau nầy? Cňn bao nhięu sản phẩm từ Việt Nam đă vượt ra ''biển lớn" vŕo Canada , Âu châu, Nhật, Úc v.v... vŕ v.v...? Bao nhięu triệu tấn thực phẩm có các chất độc hại đă "nằm vůng" (vŕ hoŕnh hŕnh) trong bao tử người Việt sống ở nước ngoŕi vŕ tất nhięn cả vŕ người dân trong nước?
Thỉnh thoảng trong nước, báo chí có loan tin học sinh, công nhân hay người dân běnh thường, thấp cổ bé miệng bị ngộ độc thức ăn, nhưng không thấy thống kę số người ngộ độc hay tử vong. Těnh trạng thông tin hay thống kę nầy đối người Việt sống ở nước ngoŕi tręn toŕn thế giới lại cŕng hiếm hoi, có thể nói lŕ hầu như chưa nghe thấy (vě không ai thông báo hay loan tin chứ không hẳn lŕ không có).
Thongtinberlin