megaup
05-17-2014, 16:01
Bên cạnh những chiếc smartphone chiến lược nhắm đến phân khúc cao cấp, các hăng sản xuất cũng cho ra mắt phiên bản thu nhỏ, với thiết kế và kiểu dáng giống phiên bản cao cấp nhưng thu nhỏ kích thước và cấu h́nh, để nhắm đến phân khúc tầm trung.
Kể từ khi Samsung ra mắt Galaxy S3 Mini, được xem là phiên bản thu nhỏ của chiếc smartphone “bom tấn” Galaxy S3, nhiều hăng sản xuất smartphone khác cũng đă cho ra mắt phiên bản thu nhỏ của những chiếc smartphone cao cấp, như một cách để nhắm đến phân khúc thấp hơn so với phiên bản nguyên gốc.
http://mobil2buy.com/forum/attachment.php?attac hmentid=29562&stc=1&d=1400342437
HTC One Mini 2 (phải) là phiên bản thu nhỏ của smartphone cao cấp HTC One M8
Các phiên bản này vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế của phiên bản cỡ lớn, nhưng có kích thước và cấu h́nh thu gọn hơn để giảm giá thành và giảm phân khúc trên thị trường.
Các sản phẩm đó có thể kể đến như HTC One Mini 2 (phiên bản thu nhỏ của HTC One M8) vừa tŕnh làng, Xperia Z1 Compact (phiên bản thu nhỏ của Xperia Z1), Galaxy S4 Mini (phiên bản thu nhỏ của Galaxy S4) và LG G2 Mini (phiên bản thu nhỏ của LG G2).
Trong đó, Xperia Z1 Compact nổi bật với thiết kế và cấu h́nh mạnh mẽ ngang ngửa những phiên bản cao cấp khác, trong khi đó HTC One Mini 2 lại nổi bật với thiết kế nguyên khối và vỏ nhôm, c̣n LG G2 Mini nổi bật với kích thước màn h́nh lớn, c̣n Galaxy S4 Mini lại có phần kém hơn so với các đối thủ trên phân khúc thu nhỏ này.
Bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn có cái nh́n tổng quan hơn về các phiên bản thu nhỏ của những smartphone cao cấp hiện đang có mặt trên thị trường:
<table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" width="636"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="112">
</td> <td valign="top" width="143"> HTC One Mini 2
</td> <td valign="top" width="143"> Xperia Z1 Compact
</td> <td valign="top" width="119"> Galaxy S4 Mini
</td> <td valign="top" width="119"> LG G2 Mini
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Kích cỡ màn h́nh
</td> <td valign="top" width="143"> 4,5-inch
</td> <td valign="top" width="143"> 4,3-inch
</td> <td valign="top" width="119"> 4,3-inch
</td> <td valign="top" width="119"> 4,7-inch
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Độ phân giải
</td> <td valign="top" width="143"> 1280x720
</td> <td valign="top" width="143"> 1280x720
</td> <td valign="top" width="119"> 960x540
</td> <td valign="top" width="119"> 960x540
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Mật độ điểm ảnh
</td> <td valign="top" width="143"> 326ppi
</td> <td valign="top" width="143"> 342ppi
</td> <td valign="top" width="119"> 256ppi
</td> <td valign="top" width="119"> 234ppi
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Công nghệ màn h́nh
</td> <td valign="top" width="143"> Super LCD 2
</td> <td valign="top" width="143"> IPS LCD
</td> <td valign="top" width="119"> Super AMOLED
</td> <td valign="top" width="119"> IPS LCD
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Khối lượng
</td> <td valign="top" width="143"> 137g
</td> <td valign="top" width="143"> 139g
</td> <td valign="top" width="119"> 107g
</td> <td valign="top" width="119"> 121g
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Độ dày
</td> <td valign="top" width="143"> 10,6mm
</td> <td valign="top" width="143"> 9,5mm
</td> <td valign="top" width="119"> 8,94mm
</td> <td valign="top" width="119"> 9,8mm
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Vi xử lư
</td> <td valign="top" width="143"> Qualcomm Snapdragon 400, lơi tứ tốc độ 1.2GHz
</td> <td valign="top" width="143"> Qualcomm Snapdragon 800 lơi tứ tốc độ 2.2GHz
</td> <td valign="top" width="119"> Qualcomm Snapdragon 400 lơi kép tốc độ 1.7GHz
</td> <td valign="top" width="119"> Qualcomm Snapdragon 400, lơi tứ tốc độ 1.2GHz
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Dung lượng RAM
</td> <td valign="top" width="143"> 1GB
</td> <td valign="top" width="143"> 2GB
</td> <td valign="top" width="119"> 1.5GB
</td> <td valign="top" width="119"> 1GB
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Bộ nhớ
</td> <td valign="top" width="143"> 16GB
</td> <td valign="top" width="143"> 16GB
</td> <td valign="top" width="119"> 8GB
</td> <td valign="top" width="119"> 8GB
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Hỗ trợ thẻ nhớ
</td> <td valign="top" width="143"> Có
</td> <td valign="top" width="143"> Có
</td> <td valign="top" width="119"> Có
</td> <td valign="top" width="119"> Có
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Camera sau
</td> <td valign="top" width="143"> 16 megapixel, khẩu độ f/2.2
</td> <td valign="top" width="143"> 20.7 megapixel, với ống kính G Lens f/2.0, bộ xử lư h́nh ảnh BIONZ mới nhất của Sony
</td> <td valign="top" width="119"> 8 megapixel
</td> <td valign="top" width="119"> 8 megapixel, khẩu độ f/2.4
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Camera trước
</td> <td valign="top" width="143"> 5 megapixel
</td> <td valign="top" width="143"> 2.2 megapixel
</td> <td valign="top" width="119"> 1.9 megapixel
</td> <td valign="top" width="119"> 1.3 megapixel
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Dung lượng pin
</td> <td valign="top" width="143"> 2.100mAh
</td> <td valign="top" width="143"> 2.300mAh
</td> <td valign="top" width="119"> 1.900mAh
</td> <td valign="top" width="119"> 2.440mAh
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Hệ điều hành
</td> <td valign="top" width="143"> Android 4.4 KitKat với giao diện Sense 6.0
</td> <td valign="top" width="143"> Android 4.4 KitKat với giao diện Xperia UI
</td> <td valign="top" width="119"> Android 4.2 Jelly Bean với giao diện TouchWiz
</td> <td valign="top" width="119"> Android 4.4 KitKat
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Tính năng nổi bật
</td> <td valign="top" width="143"> Thiết kế nguyên khối với vỏ nhôm cao cấp
</td> <td valign="top" width="143"> Camera với các tính năng và công nghệ cao cấp, thiết kế nguyên khối
</td> <td valign="top" width="119">
</td> <td valign="top" width="119"> Dung lượng pin lớn
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Giá bán
</td> <td valign="top" width="143"> Chưa công bố
</td> <td valign="top" width="143"> Chưa có sản phẩm chính hăng. Giá khoảng 10,6 triệu trên thị trường tự do tại Việt Nam.
</td> <td valign="top" width="119"> Giá 8.900.000 đồng tại Việt Nam
</td> <td valign="top" width="119"> Giá chính hăng 7.390.000 đồng
</td></tr></tbody></table>
Phạm Thế Quang Huy
Kể từ khi Samsung ra mắt Galaxy S3 Mini, được xem là phiên bản thu nhỏ của chiếc smartphone “bom tấn” Galaxy S3, nhiều hăng sản xuất smartphone khác cũng đă cho ra mắt phiên bản thu nhỏ của những chiếc smartphone cao cấp, như một cách để nhắm đến phân khúc thấp hơn so với phiên bản nguyên gốc.
http://mobil2buy.com/forum/attachment.php?attac hmentid=29562&stc=1&d=1400342437
HTC One Mini 2 (phải) là phiên bản thu nhỏ của smartphone cao cấp HTC One M8
Các phiên bản này vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế của phiên bản cỡ lớn, nhưng có kích thước và cấu h́nh thu gọn hơn để giảm giá thành và giảm phân khúc trên thị trường.
Các sản phẩm đó có thể kể đến như HTC One Mini 2 (phiên bản thu nhỏ của HTC One M8) vừa tŕnh làng, Xperia Z1 Compact (phiên bản thu nhỏ của Xperia Z1), Galaxy S4 Mini (phiên bản thu nhỏ của Galaxy S4) và LG G2 Mini (phiên bản thu nhỏ của LG G2).
Trong đó, Xperia Z1 Compact nổi bật với thiết kế và cấu h́nh mạnh mẽ ngang ngửa những phiên bản cao cấp khác, trong khi đó HTC One Mini 2 lại nổi bật với thiết kế nguyên khối và vỏ nhôm, c̣n LG G2 Mini nổi bật với kích thước màn h́nh lớn, c̣n Galaxy S4 Mini lại có phần kém hơn so với các đối thủ trên phân khúc thu nhỏ này.
Bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn có cái nh́n tổng quan hơn về các phiên bản thu nhỏ của những smartphone cao cấp hiện đang có mặt trên thị trường:
<table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" width="636"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="112">
</td> <td valign="top" width="143"> HTC One Mini 2
</td> <td valign="top" width="143"> Xperia Z1 Compact
</td> <td valign="top" width="119"> Galaxy S4 Mini
</td> <td valign="top" width="119"> LG G2 Mini
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Kích cỡ màn h́nh
</td> <td valign="top" width="143"> 4,5-inch
</td> <td valign="top" width="143"> 4,3-inch
</td> <td valign="top" width="119"> 4,3-inch
</td> <td valign="top" width="119"> 4,7-inch
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Độ phân giải
</td> <td valign="top" width="143"> 1280x720
</td> <td valign="top" width="143"> 1280x720
</td> <td valign="top" width="119"> 960x540
</td> <td valign="top" width="119"> 960x540
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Mật độ điểm ảnh
</td> <td valign="top" width="143"> 326ppi
</td> <td valign="top" width="143"> 342ppi
</td> <td valign="top" width="119"> 256ppi
</td> <td valign="top" width="119"> 234ppi
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Công nghệ màn h́nh
</td> <td valign="top" width="143"> Super LCD 2
</td> <td valign="top" width="143"> IPS LCD
</td> <td valign="top" width="119"> Super AMOLED
</td> <td valign="top" width="119"> IPS LCD
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Khối lượng
</td> <td valign="top" width="143"> 137g
</td> <td valign="top" width="143"> 139g
</td> <td valign="top" width="119"> 107g
</td> <td valign="top" width="119"> 121g
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Độ dày
</td> <td valign="top" width="143"> 10,6mm
</td> <td valign="top" width="143"> 9,5mm
</td> <td valign="top" width="119"> 8,94mm
</td> <td valign="top" width="119"> 9,8mm
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Vi xử lư
</td> <td valign="top" width="143"> Qualcomm Snapdragon 400, lơi tứ tốc độ 1.2GHz
</td> <td valign="top" width="143"> Qualcomm Snapdragon 800 lơi tứ tốc độ 2.2GHz
</td> <td valign="top" width="119"> Qualcomm Snapdragon 400 lơi kép tốc độ 1.7GHz
</td> <td valign="top" width="119"> Qualcomm Snapdragon 400, lơi tứ tốc độ 1.2GHz
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Dung lượng RAM
</td> <td valign="top" width="143"> 1GB
</td> <td valign="top" width="143"> 2GB
</td> <td valign="top" width="119"> 1.5GB
</td> <td valign="top" width="119"> 1GB
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Bộ nhớ
</td> <td valign="top" width="143"> 16GB
</td> <td valign="top" width="143"> 16GB
</td> <td valign="top" width="119"> 8GB
</td> <td valign="top" width="119"> 8GB
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Hỗ trợ thẻ nhớ
</td> <td valign="top" width="143"> Có
</td> <td valign="top" width="143"> Có
</td> <td valign="top" width="119"> Có
</td> <td valign="top" width="119"> Có
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Camera sau
</td> <td valign="top" width="143"> 16 megapixel, khẩu độ f/2.2
</td> <td valign="top" width="143"> 20.7 megapixel, với ống kính G Lens f/2.0, bộ xử lư h́nh ảnh BIONZ mới nhất của Sony
</td> <td valign="top" width="119"> 8 megapixel
</td> <td valign="top" width="119"> 8 megapixel, khẩu độ f/2.4
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Camera trước
</td> <td valign="top" width="143"> 5 megapixel
</td> <td valign="top" width="143"> 2.2 megapixel
</td> <td valign="top" width="119"> 1.9 megapixel
</td> <td valign="top" width="119"> 1.3 megapixel
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Dung lượng pin
</td> <td valign="top" width="143"> 2.100mAh
</td> <td valign="top" width="143"> 2.300mAh
</td> <td valign="top" width="119"> 1.900mAh
</td> <td valign="top" width="119"> 2.440mAh
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Hệ điều hành
</td> <td valign="top" width="143"> Android 4.4 KitKat với giao diện Sense 6.0
</td> <td valign="top" width="143"> Android 4.4 KitKat với giao diện Xperia UI
</td> <td valign="top" width="119"> Android 4.2 Jelly Bean với giao diện TouchWiz
</td> <td valign="top" width="119"> Android 4.4 KitKat
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Tính năng nổi bật
</td> <td valign="top" width="143"> Thiết kế nguyên khối với vỏ nhôm cao cấp
</td> <td valign="top" width="143"> Camera với các tính năng và công nghệ cao cấp, thiết kế nguyên khối
</td> <td valign="top" width="119">
</td> <td valign="top" width="119"> Dung lượng pin lớn
</td></tr> <tr> <td valign="top" width="112"> Giá bán
</td> <td valign="top" width="143"> Chưa công bố
</td> <td valign="top" width="143"> Chưa có sản phẩm chính hăng. Giá khoảng 10,6 triệu trên thị trường tự do tại Việt Nam.
</td> <td valign="top" width="119"> Giá 8.900.000 đồng tại Việt Nam
</td> <td valign="top" width="119"> Giá chính hăng 7.390.000 đồng
</td></tr></tbody></table>
Phạm Thế Quang Huy