VietBF

VietBF (https://www.vietbf.com/forum/index.php)
-   School | Kiến thức (https://www.vietbf.com/forum/forumdisplay.php?f=88)
-   -   Các câu tiếng Anh khi gọi và trả lời điện thoại (https://www.vietbf.com/forum/showthread.php?t=1573561)

sunshine1104 01-19-2022 01:47

Các câu tiếng Anh khi gọi và trả lời điện thoại
 
1 Attachment(s)
Bạn có thể dùng câu "Could you put me through to D please?" khi gọi đến và câu "Just hold the line please" để trả lời.

A. Khi gọi điện:

1. Hello, can I speak to A please?: Xin chào, làm ơn cho tôi được nói chuyện với A?

Ví dụ: Hello, can I speak to Mr Nam please? (Xin chào, xin cho tôi nói được chuyện với ông Nam).

2. Good morning, can you put me through to B, please?: Chào buổi sáng, xin vui ḷng cho tôi nói chuyện với B? Câu này dùng mang tính thông thường, không trịnh trọng.

Ví dụ: Good morning, can you put me through to the leader of the safeguard please? (Chào buổi sáng, xin vui ḷng cho tôi nói chuyện với tổ trưởng tổ bảo vệ?).

3. Am I speaking to C?: Tôi muốn nói chuyện với C được không ạ?

Ví dụ: Am I speaking to form teacher of class 10A? (Tôi muốn nói chuyện với giáo viên phụ trách lớp 10 A được không ạ?).

4. Could you put me through to D please?: Làm ơn nối máy cho tôi gặp D được không ạ? Câu được sử dụng trong trường hợp cần trịnh trọng.

Ví dụ: Could you put me through to the manager, please? (Làm ơn nối máy cho tôi gặp người phụ trách được không ạ?).

5. Could you please tell E I phoned?: Xin báo giúp E là tôi gọi được không?

Ví dụ: Could you please tell the monitor of class 12C I phoned? (Xin báo giúp lớp trưởng lớp 12C là tôi gọi được không ạ?).

B. Cách trả lời điện thoại:

1. A is speaking on another line. Please call later. Thank you: A đang bận điện thoại. Xin hăy liên lạc lại sau. Xin cám ơn.

Ví dụ: Mr Nam is speaking on another line. Please call later. Thank you. (Ông Nam đang bận điện thoại. Xin hăy liên lạc lại sau ạ. Xin cám ơn).

2. Hang on and I'll get B for you: Chờ một chút để tôi gọi B giúp bạn.

Ví dụ: Hang on and I'll get the monitor of class 12C for you (Chờ một chút để tôi gọi lớp trưởng lớp 12C giúp bạn).

3. Just hold the line please: Xin vui ḷng chờ trong giây lát.

Ví dụ: Mr nam is in his office. Just hold the line please (Ông nam đang ở trong pḥng làm việc. Xin vui ḷng chờ trong giây lát ạ).

4. I'll just put you on hold for a moment: Tôi sẽ chuyển máy cho C trong giây lát.

Ví dụ: Yes. The form teacher of class 10A is here. I'll just put you on hold for a moment (Vâng, giáo viên phụ trách lớp 10A đang ở đây ạ. Tôi sẽ chuyển máy cho thầy/cô trong giây lát).

5. Hold the line, please. I'll put you through. I'll pass you over to D: Xin vui ḷng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh/chị tới D.

Ví dụ: Hold the line, please. I'll put you through and pass you over to the leader of the safeguard (Xin vui ḷng giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh/chị tới đội trưởng đội bảo vệ).


All times are GMT. The time now is 18:08.

VietBF - Vietnamese Best Forum Copyright ©2006 - 2024
User Alert System provided by Advanced User Tagging (Pro) - vBulletin Mods & Addons Copyright © 2024 DragonByte Technologies Ltd.

Page generated in 0.04090 seconds with 9 queries