VietBF - View Single Post - Sưu tầm
Thread: Sưu tầm
View Single Post
Old 12-04-2019   #28
florida80
R11 Độc Cô Cầu Bại
 
florida80's Avatar
 
Join Date: Aug 2007
Posts: 112,151
Thanks: 7,282
Thanked 45,854 Times in 12,759 Posts
Mentioned: 1 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 511 Post(s)
Rep Power: 139
florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10
florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10florida80 Reputation Uy Tín Level 10
Default

Những Từ Viết Tắt Trên Internet Khiến Cha Mẹ "Tá Hỏa" !!!









Hăng tin CNN thống kê 20 từ viết tắt mà giới trẻ thường sử dụng khi giao tiếp trên Internet khiến các bậc phụ huynh phải lo ngại về cách hành xử của con cái ḿnh.




Các từ viết tắt đang trở nên cực kỳ phổ biến trên Internet, đặc biệt là tại các trang mạng xă hội và ứng dụng tin nhắn.

Ví dụ điển h́nh như LMK có nghĩa là “let me know” (Cho tôi biết nhé) hay WYCM nghĩa là “will you call me” (Gọi điện cho ḿnh nhé)…

Tuy nhiên CNN cảnh báo các bậc phụ huynh cần cẩn trọng khi phát hiện con cái ḿnh sử dụng một số từ viết tắt đặc thù, bởi chúng phản ánh các hành xử thiếu thận trọng, thậm chí nguy hiểm của thanh thiếu niên.

Ví dụ, GNOC có nghĩa là “get naked on camera” (Cởi quần áo trước máy quay). CNN dẫn lời chuyên gia an toàn Internet Katie Greer cho biết phần lớn thiếu niên hiện nay hiểu rơ rằng cha mẹ bắt đầu theo dơi các hoạt động của chúng trên Internet.

“Do đó, trẻ em sử dụng từ viết tắt để che giấu nội dung các cuộc nói chuyện. Một số từ viết tắt phản ánh cách ứng xử đáng lo ngại và các bậc cha mẹ cần phải để tâm” - chuyên gia Greer nhấn mạnh. Bà khuyên các bậc phụ huynh nên tra Google các từ lạ mà con cái sử dụng trên mạng.

“Một sự lựa chọn khác là hăy nói chuyện thẳng thắn với con cái ḿnh. Bởi việc hỏi con không chỉ để lấy thông tin mà c̣n cho thấy bạn quan tâm đến con và trao đổi với chúng về các hoạt động trên mạng” - chuyên gia Greer khẳng định.

Dưới đây là các từ viết tắt trên Internet khiến các bậc cha mẹ phải lo lắng và cần biết.


IWSN: I want sex now (Tôi muốn làm t́nh ngay lập tức)
GNOC: Get naked on camera (Hăy cởi quần áo trước máy quay)
PIR: Parent in room (Bố mẹ đang ở trong pḥng)
CU46: See you for sex (Gặp nhau để quan hệ nhé)
53X: Sex (T́nh dục)
9: Parent watching (Bố mẹ đang theo dơi ḱa)
99: Parent gone (Bố mẹ đi rồi)
1174: Party meeting place (Nơi gặp để tiệc tùng)
THOT: That hoe over there (Con hàng đằng kia)
CID: Acid (Ma túy)
Broken: Hungover from alcohol (Vẫn c̣n chuếnh choáng v́ uống say)
420: Marijuana (Cần sa)
POS: Parent over shoulder (Bố mẹ đằng sau lưng)
SUGARPIC: Suggestive or erotic photo (H́nh ảnh khiêu khích)
KOTL: Kiss on the lips (Hôn lên môi)
LMIRL: Let’s meet in real life (Hăy gặp nhau ở đâu đó đi)
PRON: Porn (Phim kích dục)
TDTM: Talk dirty to me (Nói chuyện sàm sỡ với em đi)
8: Oral sex (Quan hệ t́nh dục qua đường miệng)
CD9: Parents around (Bố mẹ ở gần đây)
IPN: I’m posting naked (Tôi đang khỏa thân)
LH6: Let’s have sex (Quan hệ đi)
WTTP: Want to trade pictures ? (Muốn trao đổi h́nh ảnh không?)
DOC: Drug of choice (Loại ma túy ưa thích)
TWD: Texting while driving (Vừa lái xe vừa gửi tin nhắn)
GYPO: Get your pants off (Cởi quần đi)
KPC: Keep parents clueless (Cho bố mẹ không biết đường nào mà lần)
florida80_is_offline  
 
Page generated in 0.04423 seconds with 10 queries